Biểu đồ so sánh tác dụng phụ của liệu pháp nội tiết
Việc đạt được hiệu quả điều trị ung thư vú tốt nhất có thể được xem như một chiến lược cần sự cân bằng: bạn muốn điều trị càng mạnh tay càng tốt để loại bỏ ung thư và giảm thiểu rủi ro tái phát của nó. Nhưng bạn cũng muốn tránh những tác dụng phụ bất tiện có thể làm giảm chất lượng cuộc sống của mình.
Khi lựa chọn một loại thuốc của liệu pháp nội tiết, bạn và bác sĩ của bạn sẽ cân nhắc giữa những lợi ích và những tác dụng phụ có thể xảy ra của mỗi loại thuốc. Cùng với bác sĩ, bạn sẽ quyết định xem quy trình điều trị bằng liệu pháp nội tiết nào phù hợp với bạn và tình trạng bệnh cụ thể của bạn.
Bảng dưới đây sẽ tóm tắt cho bạn một số tác dụng phụ phổ biến nhất có thể gặp của những thuốc dùng trong liệu pháp nội tiết, nhờ đó bạn có thể so sánh tổng quát cùng một lúc các loại thuốc với nhau.
Bảng so sánh tác dụng phụ của liệu pháp nội tiết:
Arimidex |
Aromasin |
Femara |
Tamoxifen |
Evista |
Fareston |
Faslodex |
|
Đau xương/ đau khớp |
có |
có |
có |
có |
có |
||
Loãng xương |
có |
có |
có |
||||
Mỏng xương |
có |
có |
có |
||||
Buồn nôn |
có |
có |
có |
có |
có |
||
Nôn mửa |
có |
có |
có |
||||
Nóng bừng |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
có |
Yếu cơ |
có |
có |
|||||
Mệt mỏi |
có |
có |
có |
có |
|||
Đau đầu |
có |
có |
có |
||||
Mất ngủ |
có |
có |
|||||
Đổ mồ hôi nhiều |
có |
có |
|||||
Chóng mặt |
có |
có |
|||||
Uể oải |
có |
||||||
Tăng cholesterol |
có |
||||||
Tăng cân |
có |
||||||
Tạo cục máu đông |
có |
có |
|||||
Tai biến |
có |
có |
|||||
Ung thư nội mạc tử cung |
có |
có |
|||||
Tăng đau tại xương/ khối u |
có |
có |
|||||
Thay đổi tâm trạng thất thường |
có |
có |
|||||
Trầm cảm |
có |
||||||
Tóc mỏng |
có |
||||||
Táo bón |
có |
có |
|||||
Da khô |
có |
có |
có |
||||
Giảm ham muốn |
có |
||||||
Chuột rút chân |
có |
||||||
Sưng nề |
có |
có |
|||||
Triệu chứng giống cảm cúm |
có |
||||||
Tăng canxi máu |
có |
||||||
Nổi ban |
có |
||||||
Ra dịch âm đạo/ chảy máu âm đạo |
có |
||||||
Các vấn đề về thị giác |
có |
||||||
Khô mắt |
có |
||||||
Tiêu chảy |
có |
||||||
Đau họng |
có |
||||||
Đau lưng |
có |
||||||
Đau dạ dày/ đau bụng |
có |
||||||
Đau tại vị trí tiêm |
có |